1 |
Bạo lực gia đình đối với phụ nữ ở Việt Nam: Thực trạng, diễn tiến và nguyên nhân |
Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Vân Anh (đồng chủ biên) |
2009 |
2 |
Luật phòng chống bạo lực gia đình: Có hiệu lực từ ngày 01/07/2008 |
|
2008 |
3 |
Gia đình nông thôn Việt Nam trong chuyển đổi |
Trịnh Duy Luân: Chủ biên; Rydstrom, Helle: Chủ biên; Burghoorn, Wil: Chủ biên |
2008 |
4 |
Bình đẳng giới vấn đề của mỗi người, từng gia đình và cả cộng đồng |
Trung tâm hỗ trợ giáo dục và nâng cao năng lực cho phụ nữ |
2008 |
5 |
30 câu hỏi đáp về Luật phòng, chống bạo lực gia đình |
Trung tâm hỗ trợ giáo dục và nâng cao năng lực cho phụ nữ; Cơ quan hợp tác và phát triển Thuỵ Sĩ (SDC); Trung tâm tư vấn pháp luật cho người nghèo và phát triển cộng đồng |
2008 |
6 |
Luật hôn nhân và gia đình; Luật phòng, chống bạo lực gia đình; Luật bình đẳng giới |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
2008 |
7 |
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình: Những kết quả chủ yếu |
Tổng cục thống kê |
2008 |
8 |
Viện Gia đình và Giới: 20 năm xây dựng và phát triển (1987 – 2007) |
|
2007 |
9 |
Giới, việc làm và đời sống gia đình |
Nguyễn Thị Hoà: Chủ biên |
2007 |
10 |
Phong tục Việt Nam: Phong tục gia đình, xã hội. lễ tết |
Thanh Liêm: Biên soạn |
2007 |
11 |
Hỏi đáp về chế độ kết hôn và ly hôn: Theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam |
Đỗ Thị Hoa; Hương Lê |
2007 |
12 |
Bạo lực gia đình: Một sự sai lệch giá trị |
Lê Thị Quý; Đặng Vũ Cảnh Linh |
2007 |
13 |
Gia đình học |
Đặng Cảnh Khanh; Lê Thị Quý |
2007 |
14 |
Điều tra biến động dân số, nguồn lao động và kế hoạch hoá gia đình 1/4/2006 |
Tổng cục thống kê |
2007 |
15 |
Những biến đổi kinh tế xã hội của hộ gia đình |
Vũ Anh Tuấn; Nguyễn Xuân Mai |
2007 |
16 |
Tìm hiểu nội dung cơ bản Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí: Sách tuyên truyền vận động-Dự án Phụ nữ, thanh niên cùng gia đình thực hành tiết kiệm, phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
Dương Tự Đam: Biên soạn |
2007 |
17 |
Tìm hiểu nội dung cơ bản Luật phòng, chống tham nhũng: Sách tuyên truyền vận động-Dự án Phụ nữ, thanh niên cùng gia đình thực hành tiết kiệm, phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
Dương Tự Đam: Biên soạn |
2007 |
18 |
Luật phòng, chống bạo lực gia đình của một số nước trên thế giới: Tài liệu tham khảo |
Uỷ ban các vấn đề xã hội của Quốc hội XI |
2007 |
19 |
Kết quả khảo sát mức sống hộ gia đình năm 2006 |
|
2007 |
20 |
Quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài ở Việt Nam trong thời kỳ hội nhập quốc tế |
Nông Quốc Bình; Nguyễn Hồng Bắc |
2006 |
21 |
Gia đình Việt Nam: Những giá trị truyền thống và các vấn đề tâm – bệnh lý xã hội |
Đặng Phương Kiệt: Chủ biên |
2006 |
22 |
Nghiên cứu gia đình, lý thuyết nữ quyền, quan điểm giới |
Lê Ngọc Văn: Chủ biên |
2006 |
23 |
Cuộc sống và biến động của hôn nhân, gia đình Việt Nam hiện nay |
Lê Thi |
2006 |
24 |
Kết quả khảo sát mức sống hộ gia đình năm 2004 |
|
2006 |
25 |
Gia đình Việt Nam quan hệ quyền lực và xu hướng biến đổi |
Vũ Hào Quang: Chủ biên |
2006 |
26 |
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình 1/4/2005: Những kết quả chủ yếu |
|
2006 |
27 |
Số liệu dân số gia đình và trẻ em |
Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
2005 |
28 |
Một số quy định về hôn nhân và gia đình |
|
2005 |
29 |
Luật hôn nhân và gia đình: Và các văn bản có liên quan |
Nguyễn Văn Nam |
2005 |
30 |
Tìm hiểu pháp luật Việt Nam và những quy định của Đài Loan về quan hệ hôn nhân và gia đình |
Đinh Thị Mai Phương: Chủ biên |
2005 |
31 |
Pháp luật về hôn nhân và gia đình: Trước và sau Cách mạng tháng Tám |
Ngô Văn Thâu |
2005 |
32 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình |
Phạm Trọng Cường |
2005 |
33 |
Hôn nhân và gia đình trong pháp luật triều Nguyễn |
Huỳnh Công Bá |
2005 |
34 |
Sự im lặng của phụ nữ và sự hòa thuận trong gia đình: Thái độ và hành vi tình dục của phụ nữ nông thôn có gia đình |
Vũ Song Hà |
2005 |
35 |
Bạo lực giới trong gia đình Việt Nam và vai trò của truyền thông đại chúng trong sự nghiệp phát triển phụ nữ |
Hoàng Bá Thịnh: Chủ biên |
2005 |
36 |
Trẻ em gia đình xã hội |
Mai Quỳnh Nam: Chủ biên |
2004 |
37 |
Gia đình trong tấm gương xã hội học: Sách tham khảo cho đào tạo sau đại học chuyên ngành xã hội học |
Mai Quỳnh Nam: Chủ biên |
2004 |
38 |
Cách ứng xử, sắp xếp cuộc sống và quản lý kinh tế gia đình |
Lý Hồng Đào: Chủ biên; Đinh Thị Hòa: dịch |
2004 |
39 |
Kết quả điều tra mức sống hộ gia đình 2002 |
Tổng cục Thống kê |
2004 |
40 |
Hỏi đáp về hôn nhân và gia đình Việt Nam |
Lê Thi: Biên soạn |
2004 |
41 |
Văn hóa gia đình: Sau cánh cửa gia đình |
Văn Linh |
2004 |
42 |
Giáo dục: Truyền thống văn hóa gia đình cổ xưa |
Dương Thu ái: Sưu tầm và dịch; Nguyễn Kim Hanh: Sưu tầm và dịch |
2004 |
43 |
Xu hướng gia đình ngày nay: Một vài đặc điểm từ nghiên cứu thực nghiệm tại Hải Dương |
Vũ Tuấn Huy: Chủ biên |
2004 |
44 |
Bình luận khoa học: Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam: Năm 2000 |
Đinh Thị Mai Phương: Chủ biên |
2004 |
45 |
Kết quả điều tra: Mức sống hộ gia đình năm 2002 |
Tổng cục Thống kê |
2004 |
46 |
Gia đình Nhật Bản |
Trần Mạnh Cát Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
2004 |
47 |
Mẫu hệ, phụ nữ Êđê và kinh tế hộ gia đình |
Nguyễn Thị Hạnh: Chủ biên |
2004 |
48 |
Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam: Bình luận khoa học |
Nguyễn Ngọc Điện |
2004 |
49 |
Gia đình Việt Nam và vai trò người phụ nữ trong giai đoạn hiện nay |
Dương Thị Minh |
2004 |
50 |
Thực trạng và những vấn đề đặt ra đối với gia đình Việt Nam hiện nay: Phân tích các tài liệu nghiên cứu và điều tra về gia đình Việt Nam được tiến hành 15 năm gần đây (1990-2004) |
Lê Ngọc Văn: Chủ biên |
2004 |
51 |
Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam: Bình luận khoa học |
Nguyễn Ngọc Điện |
2004 |
52 |
Đi vào lòng người trong xử lý việc gia đình |
Ngô Bân; Võ Toán: Dịch |
2004 |
53 |
Hôn nhân gia đình các dân tộc Hmông, Dao ở hai tỉnh Lai Châu và Cao Bằng |
: Nguyễn Ngọc Tấn: Chủ biên; Đặng Thị Hoa; Nguyễn Thị Thanh |
2004 |
54 |
Trẻ em và quan hệ gia đình |
Port, Maurice; Vũ Thị Chín: Dịch |
2004 |
55 |
Gia đình, trẻ em và sự kế thừa các giá trị truyền thống |
Đặng Cảnh Khanh: Biên soạn |
2003 |
56 |
Hỏi – đáp về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình |
Phạm Trọng Cường |
2003 |
57 |
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000: Sách tham khảo |
Nguyễn Văn Cừ; Ngô Thị Hường |
2003 |
58 |
Hỏi – đáp về pháp luật hôn nhân – gia đình đối với đồng bào dân tộc thiểu số và quan hệ hôn nhân – gia đình có yếu tố nước ngoài |
Phạm Trọng Cường |
2003 |
59 |
Người phụ nữ trong văn hoá gia đình đô thị |
Lê Quý Đức; Vũ Thị Huệ |
2003 |
60 |
Kết quả điều tra mức sống hộ gia đình 2002: Một số chỉ tiêu chủ yếu |
|
2003 |
61 |
Nghiên cứu phụ nữ giới và gia đình |
Nguyễn Linh Khiếu |
2003 |
62 |
Gia đình trong giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên |
Nguyễn Linh Khiếu: Chủ biên; Lê Ngọc Lân; Nguyễn Phương Thảo |
2003 |
63 |
Mâu thuẫn vợ chồng trong gia đình và những yếu tố ảnh hưởng |
Vũ Tuấn Huy |
2003 |
64 |
Kinh tế hộ gia đình và các quan hệ xã hội ở nông thôn đồng bằng sông Hồng trong thời kỳ đổi mới |
Nguyễn Đức Truyến |
2003 |
65 |
Tình hiểu các tội xâm phạm quyền tự do dân chủ của công dân; các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình |
Trần Minh Hưởng; Bùi Anh Dũng |
2003 |
66 |
Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học về dân số kế hoạch hóa gia đình Việt Nam: Giai đoạn 1998-2002 |
Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em; Công ty Quảng cáo Báo chí Truyền hình |
2003 |
67 |
Xã hội học gia đình |
Mai Huy Bích |
2003 |
68 |
Số liệu điều tra cơ bản về gia đình Việt nam và người phụ nữ trong gia đình thời kỳ CNH-HĐH: Khu vực miền Bắc |
Lê Ngọc Văn; Nguyễn Linh Khiếu; Đỗ Thị Bình |
2002 |
69 |
Những quy định của nhà nước về công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
Thi Ngọc: Biên tập |
2002 |
70 |
Gia đình Việt Nam và người phụ nữ trong gia đình thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước |
Đỗ Thị Bình; Lê Ngọc Văn; Nguyễn Linh Khiếu |
2002 |
71 |
Gia đình Việt Nam trong bối cảnh đất nước đổi mới |
Lê Thi |
2002 |
72 |
Những quy đinh về kết hôn và ly hôn: Theo luật hôn nhân và gia đình năm 2000 và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan |
Võ Thành Vị |
2002 |
73 |
Luật hôn nhân và gia đình 2000 và những quy định pháp luật có liên quan: Tìm hiểu |
Hoàng Trung Tiếu: Chủ biên |
2002 |
74 |
Kiến trúc sư gia đình: người làm cha mẹ |
Thanh Lê |
2002 |
75 |
Phụ nữ và nghệ thuật quản lý gia đình |
Đoàn Doãn: Biên soạn |
2002 |
76 |
Phụ nữ và pháp luật: Hỏi đáp về nhà – đất, thừa kế, hôn nhân và gia đình, xuất cảnh việc riêng |
Trương Thị Hoà |
2002 |
77 |
Chăm sóc sức khoẻ gia đình |
Vũ Hướng Văn |
2002 |
78 |
Hỏi đáp pháp luật về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Nguyễn Công Khanh: Chủ biên; Lê Hoàng Yến; Nguyễn Văn Huyên |
2002 |
79 |
Bình luận khoa học luật hôn nhân và gia đình Việt Nam |
Nguyễn Ngọc Điện |
2002 |
80 |
Giáo dục gia đình: Giúp con thành đạt |
Nguyễn Văn Huân |
2002 |
81 |
Gia đình họ Tưởng: Truyện tình của Tưởng Giới Thạch |
Hầu Đồng; Huy Hoàng: Biên dịch |
2002 |
82 |
Những điều cần biết về pháp luật hôn nhân và gia đình: Dùng cho tủ sách pháp luật xã, phường, thị trấn |
Nguyễn Duy Lãm: Chủ biên; Nguyễn Đức Giao; Trương Thị Phương; Nguyễn Phương Thảo; Phạm Thị Hoà; Phạm Kim Dung; Nguyễn Minh Thắng; Uông Ngọc Thuẩn; Vũ Vân Đình; Quách Dương; Bùi Anh Thơ; Trần Hồng Liên; |
2002 |
83 |
Gia đình trong tấm gương xã hội học: Sách tham khảo cho đào tạo sau đại học chuyên ngành xã hội học |
Mai Quỳnh Nam: Chủ biên |
2002 |
84 |
Hỏi đáp về luật hôn nhân và gia đình: Năm 2000 |
Võ Hưng Thanh |
2002 |
85 |
Tìm hiểu luật hôn nhân và gia đình năm 2000 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Trần Quang Dung |
2002 |
86 |
Gia đình và những vấn đề của gia đình hiện đại |
Trần Thị Kim Xuyến |
2002 |
87 |
Bình luận một số án dân sự và hôn nhân gia đình: Sách tham khảo |
Tưởng Duy Lượng |
2001 |
88 |
Gia đình phụ nữ trong biến đổi văn hoá – xã hội nông thôn |
Nguyễn Linh Khiếu |
2001 |
89 |
Văn hoá gia đình với việc hình thành và phát triển nhân cách trẻ em. |
Lê Như Hoa |
2001 |
90 |
Lễ tục trong gia đình người Việt |
Bùi Xuân Mỹ |
2001 |
91 |
Văn hoá tâm lý gia đình |
Vũ Hiếu Dân: Biên soạn; Ngân Hà: Biên soạn |
2001 |
92 |
Xã hội học về một xã ở Việt Nam tham gia xã hội, các mô hình văn hoá, Gia đình, Tôn giáo ở xã Hải Vân |
Houtart, Francois; Hồ Hải Dương: Dịch; Lemercinier Genevieve |
2001 |
93 |
Xã hội học gia đình |
Thanh Lê |
2001 |
94 |
Dân số- Kế hoạch hoá gia đình các dân tộc ở Hoà Bình |
Khổng Diễn: Chủ biên |
2001 |
95 |
Những vấn đề cấp bách trong giáo dục con ở tuổi thiếu niên trong gia đình thành phố hiện nay |
Nguyễn Thanh Bình: Chủ biên |
2001 |
96 |
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình 1/4/2004: Những kết quả chủ yếu |
Tổng cục Thống kê |
2001 |
97 |
Tìm hiểu các tội xâm phạm chế độ hôn nhân, gia đình và các tội phạm đối với người chưa thành niên: Biên soạn theo Bộ luật Hình sự 1999 và những tài liệu mới nhất |
Nguyễn Ngọc Diệp |
2000 |
98 |
Gia đình và pháp luật: 72 câu giải đáp pháp luật cho phụ nữ |
Hoàng Minh Ngọc |
2000 |
99 |
Cấu trúc hộ gia đình và sức khoẻ trẻ em |
Uỷ ban quốc gia dân số kế hoạch hoá gia đình |
2000 |
100 |
Chất lượng dịch vụ kế hoạch hoá gia đình và sử dụng các biện pháp tránh thai: Điều tra nhân khẩu học sức khoẻ 1997 |
|
2000 |
101 |
Kiến thức, thái độ và thực hiện kế hoạch hoá gia đình |
|
2000 |
102 |
Luật hôn nhân và gia đình |
|
2000 |
103 |
Cuộc sống gia đình |
Lê Ý Thu: Biên soạn |
2000 |
104 |
Tìm hiểu những nội dung cơ bản của Luật Hôn nhân và Gia đình: Sửa đổi năm 2000 |
Nguyễn Ngọc Điệp |
2000 |
105 |
108 câu hỏi – đáp Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2000 |
Trần Đông Phong; Hồ Thị Nệ |
2000 |
106 |
Giới thiệu nội dung cơ bản của luật hôn nhân và gia đình năm 2000 |
Đinh Trung Tụng: Chủ biên; Nguyễn Bình; Lê Hương Lan; Võ Thị Thành: Biên soạn |
2000 |
107 |
Luật Hôn nhân và Gia đình |
|
2000 |
108 |
Trẻ em làm thuê giúp việc gia đình ở Hà Nội |
Nguyễn Thị Vân Anh; Lê Khanh |
2000 |
109 |
Những ước mơ và tình thế tiến thoái lưỡng nan: Phụ nữ và kế hoạch hoá gia đình ở nông thôn Việt Nam |
Johansson, Annika |
1999 |
110 |
150 câu hỏi và trả lời về pháp luật hôn nhân và gia đình |
Nguyễn Thế Giai |
1999 |
111 |
Hộ gia đình Việt Nam: Nhìn qua phân tích định lượng |
Haughton, Dominique; Haughton, Jonathan; Bales, Sarah; Trương thị Kim Chuyên: Dịch; Nguyễn Nguyệt Nga; Hoàng Văn Kình: Dịch và hiệu đính |
1999 |
112 |
Kết quả điều tra kinh tế – xã hội hộ gia đình: 1994-1997 |
|
1999 |
113 |
Hệ thống quan sát lao động, việc làm và nguồn nhân lực ở Việt Nam: Báo cáo điều tra hộ gia đình vòng 2, tháng 11-12/1997 |
Nguyễn Hữu Dũng; Nguyễn Văn Đại: Biên tập; Henaff, Nolwen: Biên tập; Martin, Jean Yves: Biên tập; Nguyễn Trung Hưng: Cộng tác viên; Nguyễn Huyền Lê: Cộng tác viên; Trần Văn Luận: Cộng tác viên; Trần Văn Sinh |
1999 |
114 |
Gia đình và dân tộc |
Nguyễn Thế Long |
1999 |
115 |
Nguyên lý và thực hành Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam |
Nguyễn Tiến: Biên tập; Quốc Tuấn: Biên tập |
1998 |
116 |
Đồng bào công giáo với chính sách dân số kế hoạch hoá gia đình: Kết quả ở một điểm nghiên cứu |
Trần Cao Sơn: chủ biên |
1998 |
117 |
Văn hoá gia đình Việt Nam |
Vũ Ngọc Khánh |
1998 |
118 |
Chuyên đề về: Pháp luật hôn nhân và gia đình |
|
1998 |
119 |
Gia đình nông thôn và vấn đề chăm sóc sức khoẻ cộng đồng |
Trịnh Hoà Bình |
1998 |
120 |
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học về Gia đình và Phụ nữ 10 năm xây dựngvà phát triển: 1987-1997 |
|
1997 |
121 |
Phụ nữ Việt Nam trong gia đình và xã hội |
Lê Minh |
1997 |
122 |
Giáo dục đời sống gia đình |
Nguyễn Đình Xuân |
1997 |
123 |
Vai trò gia đình trong việc xây dựng nhân cách con người Việt Nam |
Lê Thi |
1997 |
124 |
Gia đình Việt Nam ngày nay |
Lê Thi: Chủ biên |
1996 |
125 |
Gia đình phụ nữ thiếu vắng chồng |
Lê Thi: Chủ biên; Nguyễn Thanh Tâm; Lê Ngọc Lân; Nguyễn Thị Khoa; Nguyễn Nhật Tuyến |
1996 |
126 |
Luật Hôn nhân và gia đình: Thông tin chuyên đề |
Hoàng Thế Liên: Biên tập; Lê Khắc Hải: Biên tập; Đinh Thị Bích Hà: Biên tập |
1996 |
127 |
Những nghiên cứu xã hội học về gia đình Việt nam |
Tương Lai: Chủ biên |
1996 |
128 |
Gia đình, nhà trường, xã hội với việc phát hiện, tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng và đãi ngộ người tài |
Nguyễn Trọng Bảo: Chủ biên |
1996 |
129 |
Gia đình Việt Nam với chức năng xã hội hoá |
Lê Ngọc Văn |
1996 |
130 |
Tác động của biến đổi nền kinh tế-xã hội đến một số khía cạnh của gia đình Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp tỉnh Thái Bình |
Vũ Thế Hưng Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia |
1996 |
131 |
Các phương pháp đánh giá chương trình kế hoạch hóa gia đình: Sách tham khảo |
Ross, John A.: Chủ biên; Phạm Bích San: Chủ biên; Vũ Tuấn Huy: Dịch; Khuất Thu Hồng: Dịch; Nguyễn Lan Phương: Dịch |
1996 |
132 |
Luật hôn nhân gia đình và những văn bản có liên quan |
|
1996 |
133 |
Gia đình truyền thống: Một số tư liệu nghiên cứu xã hội học |
Khuất Thu Hồng |
1996 |
134 |
Các chính sách hiện hành liên quan đến dân số và kế hoạch hoá gia đình |
Uỷ ban Quốc Gia Dân số và Kế hoạch hoá gia đình |
1996 |
135 |
Kỷ yếu chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình Việt Nam |
Uỷ ban Quốc Gia Dân số và Kế hoạch hoá gia đình Việt Nam; Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc |
1996 |
136 |
Luật hôn nhân và gia đình và những văn bản có liên quan |
|
1996 |
137 |
Gia đình Việt Nam, các trách nhiệm, các nguồn lực trong sự đổi mới của đất nước |
Trung tâm khoa học xã hội và Nhân văn Quốc Gia |
1995 |
138 |
Những quy định pháp luật về hôn nhân, gia đình giữa công dân Việt Nnam và người nước ngoài |
Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
1995 |
139 |
Gia đình và địa vị người phụ nữ trong xã hội: Cách nhìn từ Việt Nam và Hoa Kỳ |
|
1995 |
140 |
Đầu tư hỗ trợ vốn của nhà nước cho nông dân phát triển kinh tế hộ gia đình |
Nguyễn Hữu Đạt |
1995 |
141 |
Trang trại gia đình ở Việt Nam và trên thế giới |
Trần Đức |
1995 |
142 |
Nho giáo và gia đình |
Vũ khiêu: Chủ biên; Đặng Nhứ: Biên soạn; Lê Thị Quí: Biên soạn |
1995 |
143 |
Tìm hiểu các quy định pháp luật về Hôn nhân và gia đình |
Nguyễn Quốc Tuấn |
1994 |
144 |
Phương pháp dưỡng dục trẻ em thành người hữu dụng: Tái bản có sửa chữa và bổ sung: Quan điểm của 25 nhân vật thời danh gồm các tiến sĩ, giáo sư, nhà văn, phát biểu về ý hướng giáo dục gia đình |
Phạm Côn Sơn |
1994 |
145 |
Gia đình và vấn đề giáo dục gia đình |
|
1994 |
146 |
Những tình huống ứng xử trong gia đình |
Lê Minh: Chủ biên |
1994 |
147 |
Hôn nhân và gia đình các dân tộc Tày, Nùng và Thái ở Việt Nam |
Đỗ Thị Bình |
1994 |
148 |
Gia đình và hôn nhân truyền thống ở các dân tộc MaLayô – Pôlynêxia Trường Sơn – Tây Nguyên |
Vũ Đình Lợi |
1994 |
149 |
Thực trạng văn hoá gia đình Việt Nam |
Lê Minh: Chủ biên |
1994 |
150 |
Đặc điểm gia đình đồng bằng sông Hồng |
Mai Huy Bích |
1993 |
151 |
Pháp lệnh Hôn nhân và gia đình giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài |
|
1993 |
152 |
Giải pháp tình huống trong giáo dục gia đình |
Phạm Khắc Chương |
1993 |
153 |
Kinh tế hộ gia đình và vấn đề giáo dục phụ nữ nông dân |
Lê Thị Vinh Thi |
1993 |
154 |
Tâm lý học tình yêu gia đình |
Nguyễn Đình Xuân |
1993 |
155 |
Kinh tế trang trại gia đình trên thế giới và châu á |
Nguyễn Điền; Trần Đức; Trần Huy Năng |
1993 |
156 |
Luật Hôn nhân và gia đình: Trả lời 120 câu hỏi |
Nguyễn Thế Giai: Biên soạn |
1993 |
157 |
Tâm lý học gia đình |
Ngô Công Hoàn |
1993 |
158 |
Bàn về tâm lý gia đình |
Nguyễn Khắc Viện: Chủ biên |
1993 |
159 |
Các văn bản pháp luật về hôn nhân và gia đình |
Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
1992 |
160 |
Hợp tác xã và thời kỳ vàng son của kinh tế gia đình |
Trần Đức |
1991 |
161 |
Luật hôn nhân và gia đình: Trả lời 120 câu hỏi |
Nguyễn Thế Giai: Biên soạn |
1991 |
162 |
Nhận diện gia đình Việt Nam hiện nay: Kỷ yếu hội nghị |
Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
1991 |
163 |
Những nghiên cứu xã hội học về gia đình Việt Nam |
LilJestrom, Rita: Chủ biên; Tương Lai: Chủ biên |
1991 |
164 |
Người phụ nữ và gia đình Việt Nam hiện nay |
Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
1991 |
165 |
Bạn muốn có một gia đình hoà hợp? |
Vladin, V.; Capuxtin, D.; Tam Vũ : Dịch; Huyền Ly: Dịch |
1991 |
166 |
Dân số và hạnh phúc gia đình |
Trần Đáng |
1991 |
167 |
Thế giới gia đình |
Radumikhina, Galina |
1990 |
168 |
Người đàn bà trong gia đình |
Staffe |
1990 |
169 |
Một vài nét nghiên cứu về gia đình Việt Nam |
|
1990 |
170 |
Dân số – Vấn đề lớn của mọi gia đình |
Nguyễn Minh Quang |
1989 |