1 |
ảnh hưởng của Internet lên thực hành tình dục trong thanh thiếu niên Hà Nội, Việt Nam |
Ngô Đức Anh; Ross, Micheal W.; Ratliff, Eric A. |
2009 |
2 |
Cách thức cha mẹ quan hệ với con và hành vi lệch chuẩn của trẻ |
Lưu Song Hà |
2008 |
3 |
Lạm dụng tình dục: Hàn gắn và vượt qua nỗi đau |
Mther, Cynthia L; Debye, Kristina E; Phương Oanh: Dịch; Tú Oanh: Hiệu đính |
2008 |
4 |
Một số văn bản quy phạm pháp luật về người tàn tật và trẻ em mồ côi Việt Nam |
|
2007 |
5 |
Cách ứng phó của trẻ vị thành niên với hoàn cảnh khó khăn |
Phan Thị Mai Hương: Chủ biên |
2007 |
6 |
Điều tra đánh giá các mục tiêu trẻ em và phụ nữ 2006: Giám sát thực trạng trẻ em và phụ nữ |
Tổng cục thống kê; Quỹ Nhi đồng liên hợp quốc |
2007 |
7 |
Teen cần gì ở cha mẹ?: Để teen thật sự cân bằng trong thế giới mất cân bằng |
Campbell, Ross; Suggs, Rob; Phương Oanh: Dịch; Phương Thảo: Hiệu đính |
2007 |
8 |
Con trẻ cần gì ở cha mẹ?: Bí quyết trở thành cha mẹ tuyệt vời |
Campbell, Ross; Suggs, Rob; Phương Liên: Dịch; Phùng Hà: Hiệu đính |
2007 |
9 |
Xã hội học thanh niên |
Đặng Cảnh Khanh |
2006 |
10 |
Chăm sóc và giáo dục trẻ khuyết tật: Những điều cần biết: Sách tham khảo |
Phạm Thị Xuân: Biên soạn |
2006 |
11 |
Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn: Tài liệu hướng dẫn giáo viên |
Viện Chiến lược và chương trình giáo dục; Văn phòng UNESCO |
2006 |
12 |
Báo cáo phát triển thế giới 2007: Phát triển và thế hệ kế cận: Sách tham khảo |
Vũ Cương: Dịch và hiệu đính; Lê Kim Tiên: Dịch; Nguyễn Nữ Hoàng Chi: Dịch; Mai Quỳnh Nga: Dịch |
2006 |
13 |
ảnh hưởng của Internet đối với thanh niên Hà Nội |
Bùi Hoài Sơn |
2006 |
14 |
Chế tài hình sự đối với tội phạm xâm hại trẻ em và người chưa thành niên phạm tội |
Hà Anh |
2006 |
15 |
Các vấn đề cần quan tâm ở tuổi vị thành niên |
Hà Thương |
2006 |
16 |
Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạng 2001-2021 |
|
2006 |
17 |
Một số văn bản pháp luật về chính sách bảo vệ trẻ em |
|
2006 |
18 |
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em: Sửa đổi |
|
2006 |
19 |
Một thế giới phù hợp với trẻ em: Văn kiện khoá họp đặc biệt của đại hội đồng liên hiệp quốc về trẻ em New York, 5/2002 |
|
2006 |
20 |
Sổ tay dành cho các nghị sĩ quốc hội |
Inter-Parliamentary Union; UNICEF |
2006 |
21 |
Báo cáo đánh giá nhanh về tình hình trẻ em di cư tại Việt Nam |
Tom Scott; Đỗ Ngọc Hà; Nguyễn Văn Buồm; Nguyễn Thị Bích Diễm; Mai Thanh Hà |
2006 |
22 |
Quyền trẻ em: Trong pháp luật Việt Nam |
Vụ Pháp luật Hình sự Hành chính; Unicef |
2005 |
23 |
Số liệu dân số gia đình và trẻ em |
ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
2005 |
24 |
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáodục trẻ em và nghị định hướng dẫn thi hành |
|
2005 |
25 |
Điều tra quốc gia về vị thành niên và thanh niên Việt Nam |
Bộ Y tế; Tổng cục Thống kê; UNICEF |
2005 |
26 |
Quyền trẻ em: Biến nguyên tắc thành hành động: Sách tham khảo |
Tổ chức cứu trợ Trẻ em của Thụy Điển; UNICEF |
2005 |
27 |
Adolescent Reproductive Health: Survey and Assessment of Knowledge, Attitude and Practice of Adolescent and Youth in Hai Phong City about Related Reproductive Health Issues |
Nguyễn Quốc Anh; Nguyễn Mỹ Hương; Weitraud, Daniel W.; Caplan, Meredith |
2005 |
28 |
Báo cáo quốc gia của Việt Nam về thực hiện nghị định thư không bắt buộc về buôn bán trẻ em, mại dâm trẻ em và văn hoá phẩm khiêu dâm trẻ em và nghị định thư không bắt buộc về sử dụng trẻ em |
|
2005 |
29 |
Trẻ em gia đình xã hội |
Mai Quỳnh Nam: Chủ biên |
2004 |
30 |
Báo chí với trẻ em |
Nguyễn Văn Dững: Chủ biên |
2004 |
31 |
Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực: Niên giám số 3 |
Phạm Minh Hạc: Chủ biên; Phạm Thành Nghị: Chủ biên; Vũ Minh Chi: Chủ biên |
2004 |
32 |
Trẻ em đường phố ở thành phố Hồ Chí Minh và những vấn đề liên quan đến HIV/AIDS: Báo cáo nghiên cứu |
Trung tâm Truyền thông và Giáo dục sức khoẻ thành phố Hồ Chí Minh; Save the Children |
2004 |
33 |
Tìm hiểu Thế giới Tâm lý của tuổi vị thành niên |
Trần Thị Hương Lan: Biên dịch |
2004 |
34 |
Nghiên cứu lao động trẻ em như thế nào: Mười hai bước và các công cụ thực hiện |
Nhóm công tác khu vực về Lao động Trẻ em |
2004 |
35 |
Những điểm mở và thách thức cơ bản với phương thức làm chương trình dựa trên cơ sở quyền con người cho phụ nữ và trẻ em ở Việt Nam: Sách tham khảo |
Volkmann, Christian Salazar; Phạm Duy Trọng: Dịch; Vũ Ngọc Bình: Hiệu đínhVolkmann, Christian Salazar; Phạm Duy Trọng: Dịch; Vũ Ngọc Bình: Hiệu đính |
2004 |
36 |
Tìm hiểu luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004 |
Ngô Quỳnh Hoa; Đinh Hồng Nga |
2004 |
37 |
Giới thiệu công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em |
Vũ Ngọc Bình |
2004 |
38 |
Tổng quan các nội dung nghiên cứu về sức khoẻ, sức khoẻ sinh sản vị thành niên ở Việt Nam từ năm 1995 đến 2003 |
Đỗ Ngọc Tấn: Chủ biên; Nguyễn Văn Thắng: Chủ biên |
2004 |
39 |
Phòng chống buôn bán phụ nữ và trẻ em qua biên giới |
Lê Thị Quý |
2004 |
40 |
Phòng chống buôn bán và mại dâm trẻ em |
Vũ Ngọc Bình |
2004 |
41 |
Giao tiếp giữa bố mẹ và vị thành niên về tình dục: Nội dung, rào cản và động cơ giao tiếp |
Trịnh Văn Thắng |
2004 |
42 |
Trẻ em và quan hệ gia đình |
Port, Maurice; Vũ Thị Chín: Dịch |
2004 |
43 |
Vị thành niên và chính sách đối với vị thành niên |
Đặng Vũ Cảnh Linh: Biên soạn |
2003 |
44 |
Gia đình, trẻ em và sự kế thừa các giá trị truyền thống |
Đặng Cảnh Khanh: Biên soạn |
2003 |
45 |
Quyền của phụ nữ và trẻ em trong các văn bản pháp lý quốc tế và pháp luật Việt Nam: Sách tham khảo |
Vũ Mão: Chỉ đạo biên soạn; Nguyễn Sỹ Dũng: Chỉ đạo biên soạn; Ngô Đức Mạnh: Chủ biên; Lương Minh Tuân; Đào Xuân Tiến; Hoàng Minh Hiếu; Phạm Thị Tâm; Vũ Công Giao; Tường Duy Kiên |
2003 |
46 |
Nhu cầu giải trí của thanh niên: Sách tham khảo |
Đinh Thị Vân Chi |
2003 |
47 |
Những tổn thương tâm lý của thiếu niên do bố mẹ ly hôn |
Văn Thị Kim Cúc: Chủ biên |
2003 |
48 |
Quá trình phát triển công tác xã hội ở Việt Nam: Nghiên cứu hoạt động hỗ trợ của tổ chức cứu trợ trẻ em Thụy Điển đối với công tác xã hội giai đoạn 1993-2001 |
Kelly, Paula Frances: Biên tập |
2003 |
49 |
Nghiên cứu phụ nữ giới và gia đình |
Nguyễn Linh Khiếu |
2003 |
50 |
Gia đình trong giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên |
Nguyễn Linh Khiếu: Chủ biên; Lê Ngọc Lân; Nguyễn Phương Thảo |
2003 |
51 |
Chỉ tiêu trẻ em Việt Nam 2002 |
ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em |
2003 |
52 |
Giáo dục thời đại và phát triển văn hóa |
Thanh Lê |
2003 |
53 |
Điều tra y tế quôc gia: 2001-2002: Báo cáo kết quả |
Bộ Y tế; Tổng cục Thống kê |
2003 |
54 |
Mức độ bao phủ của các chương trình y tế công cộng: Báo cáo chuyên đề: Điều tra y tế quốc gia 2001-2002 |
Bộ Y tế; Tổng cục Thống kê |
2003 |
55 |
Điều tra Nhân khẩu học và Sức khoẻ 2002: Việt Nam |
ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
2003 |
56 |
Những quy định của nhà nước về công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
Thi Ngọc: Biên tập |
2002 |
57 |
Phân tích kết quả điều tra cơ bản tình hình trẻ em – phụ nữ tại 10 huyện trọng điểm |
TS.Nguyễn Văn Tiến: Biên tập; Tống Thị Đua: Biên tập |
2002 |
58 |
Đổi mới quản lý tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp có thu: Giáo trình giảng dạy dùng cho Cán bộ giảng dạy và Sinh viên Học viện Tài chính – Bộ Tài chính |
Phan Thị Cúc |
2002 |
59 |
Đổi mới cơ chế quản lý tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp hưởng thu nguồn ngân sách nhà nước: Giáo trình Giảng dạy dùng cho Cán bộ giảng dạy và Sinh viên Học viện Tài chính- Bộ Tài chính |
Phan Thị Cúc |
2002 |
60 |
Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ và trẻ em |
Phạm Việt Chương: biên soạn; Nguyễn Thế Dũng: biên soạn |
2002 |
61 |
Sự tham gia của trẻ em: Kinh nghiệm xây dựng năng lực và tập huấn: Sách tham khảo |
Beers, Henk van: Biên soạn |
2002 |
62 |
Báo cáo của Uỷ ban Quyền trẻ em liên hợp quốc về công tác tư pháp người chưa thành niên: Sách tham khảo |
Tổ chức bảo vệ Trẻ em Quốc tế |
2002 |
63 |
Trẻ em là trọng tâm: Cẩm nang về nghiên cứu có sự tham gia của trẻ em |
Boyden Jo: Biên tập; Ennew, Judith: Biên tập |
2002 |
64 |
Giáo dục gia đình: Giúp con thành đạt |
Nguyễn Văn Huân |
2002 |
65 |
Nuôi dạy trẻ như thế nào |
Spock, B.; Nguyễn Thị Nhất: Dịch |
2002 |
66 |
Tâm lý trẻ thơ: Từ sơ sinh đến 15, 17 tuổi |
Phạm Minh Lăng |
2002 |
67 |
Cách đặt tên cho con |
Quan Hi Hoa; Hà Sơn: Dịch; Thanh Anh: Dịch |
2002 |
68 |
Quan hệ mẹ con và giữa trẻ cùng trang lứa từ 0 – 3 tuổi: Gắn bó bình minh của tình âu yếm |
Montagnet, Hubert; Vũ Thị Chín: Dịch |
2002 |
69 |
Vấn đề phụ nữ và trẻ em thời kỳ 2001 – 2010 |
Bộ Lao động Thương binh xã hộii (Molisa); The Issua of Women and Children in 2001-2010 |
2002 |
70 |
Tăng cường năng lực: Nghiên cứu xây dựng chiến lược và chương trình hành động quốc gia về phòng ngừa và khắc phục lao động trẻ em ở Việt Nam |
Nguyễn Hữu Dũng: Chủ biên; Đặng Kim Chung; Doãn Mậu Diệp; Đỗ Lộng Đẩu; Lê Thị Hà |
2002 |
71 |
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về chăm sóc, bảo vệ phụ nữ và trẻ em |
Bộ Lao động Thương binh xã hội |
2002 |
72 |
Các chứng nghiện ma tuý ở thanh thiếu niên |
Chabrol, Henri; Nguyễn Văn Siêm: Dịch |
2002 |
73 |
Vấn đề phụ nữ và trẻ em thời kỳ 2001-2010 |
Bộ Lao động Thương binh xã hộii; UNICEF |
2002 |
74 |
Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 1999: Chuyên khảo về lao động và việc làm tại Việt Nam |
Tổng cục Thống kê |
2002 |
75 |
Văn bản pháp luật về quyền của phụ nữ và trẻ em |
|
2002 |
76 |
Giáo dục giới tính vì sự phát triển của vị thành niên |
Đào Xuân Dũng |
2002 |
77 |
Tuyên ngôn thế giới về con người: Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em, Công ước về xoá bỏ tất cả các hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ |
|
2002 |
78 |
Giúp trẻ tự học nên người: Sách dùng cho các bậc cha mẹ, gia sư và giáo viên |
Nguyễn Kỳ; Nguyễn Nghĩa Dân |
2001 |
79 |
Văn hoá gia đình với việc hình thành và phát triển nhân cách trẻ em. |
Lê Như Hoa |
2001 |
80 |
Văn hoá truyền thống dân tộc với việc giáo dục thế hệ trẻ |
Nguyễn Hồng Hà |
2001 |
81 |
Một số đặc điểm phát triển của trẻ em từ 0 đến 6 tuổi và mục tiêu nội dung chăm sóc – giáo dục trẻ ở lứa tuổi mầm non |
Viện Khoa học Giáo dục |
2001 |
82 |
Cha mẹ và con cái |
Beach, Raymond; Trần Văn Từ: Lược soạn; Trần Ngọc Âu: Lược soạn |
2001 |
83 |
Trẻ em, văn hoá, giáo dục: Kỷ yếu hội thảo Việt-Pháp về tâm lý học: Hà Nội 17-18 tháng 4 năm 2000 |
Lescarret, Odette: Chủ biên; Lê Khanh; Ricaud, H.; Văn Thị Kim Cúc: Dịch; Nguyễn Minh Đức: Dịch |
2001 |
84 |
Bình đẳng, cống hiến vì sự phát triển của nữ thanh niên trong thế kỷ XXI |
Lê Văn Cầu: Tuyển chọn; Chu Thị Xuyến: Tuyển chọn; Đoàn Văn Thái: Tuyển chọn; Văn Tùng: Tuyển chọn; Nguyễn Thị Liên: Tuyển chọn; Lại Thế Sử: Tuyển chọn |
2001 |
85 |
Tìm hiểu các tội xâm phạm chế độ hôn nhân, gia đình và các tội phạm đối với người chưa thành niên: Biên soạn theo Bộ luật Hình sự 1999 và những tài liệu mới nhất |
Nguyễn Ngọc Diệp |
2000 |
86 |
Tiêm chủng trẻ em |
|
2000 |
87 |
Cấu trúc hộ gia đình và sức khoẻ trẻ em |
Uỷ ban quốc gia dân số kế hoạch hoá gia đình |
2000 |
88 |
Cách ứng xử trong quan hệ vợ chồng |
Vladin, V.; Capuxtin, D.; Phan Vũ: Dịch; Huyền Ly: Dịch |
2000 |
89 |
Những bí ẩn của phụ nữ |
Kolle, Oswalt; Thu Lâm biên dịch: Dịch |
2000 |
90 |
Giới tính tuổi hoa |
P. Ma-sơ-lô-va, J.; Phạm Thành Hưng: Dịch |
2000 |
91 |
Văn bản pháp luật về phụ nữ và trẻ em |
|
2000 |
92 |
Cuộc sống gia đình |
Lê ý Thu: Biên soạn |
2000 |
93 |
Tăng cường năng lực hệ thống tư pháp người chưa thanh niên tại Việt Nam |
|
2000 |
94 |
Tìm hiểu công ước về cấm và hành động ngay lập tức để xoá bỏ những hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất |
Nguyễn Văn Quang: Biên tập; Nguyễn Văn Hồi: Biên tập |
2000 |
95 |
Phân tích kết quả điều tra đánh giá mục tiêu thập kỷ về trẻ em Việt Nam |
|
2000 |
96 |
Trẻ em làm thuê giúp việc gia đình ở Hà Nội |
Nguyễn Thị Vân Anh; Lê Khanh |
2000 |
97 |
Phân tích, đánh giá chính sách, pháp luật chăm sóc và bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt: Tái bản lần thứ nhất có bổ sung chỉnh lý |
Bộ Lao động Thương binh xã hội; UNICEF; ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam |
2000 |
98 |
Một số luật và công ước quốc tế liên quan đến quyền phụ nữ và trẻ em |
Hội Liên hiệp Phụ nữ; Cơ quan hợp tác phát triển Quốc tế Thuỵ Điển |
1999 |
99 |
Tình yêu của chúng em không giới hạn: Nghiên cứu nạo thai trước hôn nhân tại Hà Nội |
Gammetoft, Tine; Nguyễn Minh Thắng |
1999 |
100 |
Vì quyền trẻ em và sự bình đẳng của phụ nữ: Tập tham luận tại hội thảo khoa học |
Học viện Chính trị Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh |
1999 |
101 |
Một số luật và công ước quốc tế liên quan đến quyền phụ nữ và trẻ em |
Cơ quan phát triển Quốc tế Thuỵ Điển |
1999 |
102 |
Địa vị pháp lý của lao động nữ theo Bộ luật Lao động |
Lê Thị Châu; Lê Thị Phúc |
1999 |
103 |
Xứ đàng trong: Lịch sử kinh tế – xã hội Việt Nam thế kỷ 17 và 18 |
Tana, Li; Nguyễn Nghị: Dịch |
1999 |
104 |
Việt Nam: Điều tra nhân khẩu học và sức khỏe: 1997 |
ủy ban Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình |
1999 |
105 |
Chuyên đề về pháp luật Việt Nam và Công ước quốc tế: Bảo vệ trẻ em dưới nạn lạm dụng tình dục: Tài liệu xuất bản với sự hỗ trợ của UNICEF Việt Nam và ủy ban UNICEF Canada |
|
1998 |
106 |
Chuyên đề về lao động trẻ em: Thông tin khoa học pháp lý |
|
1998 |
107 |
Giới thiệu Công ước của Liên hợp quốc về Quyền Trẻ em |
Vũ Ngọc Bình |
1998 |
108 |
Cha mẹ với tuổi vị thành niên |
Nguyễn Thị Hoài Đức: Biên soạn |
1997 |
109 |
Ngăn chặn ảnh hưởng của văn hoá phẩm đồi truỵ đối với thanh, thiếu niên |
Đặng Cảnh Khanh: Chủ biên; Vũ Hữu Bích: Biên soạn; Phạm Bằng: Biên soạn; Lê Xuân Hoàn: Biên soạn; Dương Tự Đạm: Biên soạn |
1997 |
110 |
Giáo dục con trẻ |
Đạm Phương |
1996 |
111 |
Hạnh phúc của con bạn |
Dreikurs, Rudolf; Solts, Vicki; Vũ Đình Bình: Dịch |
1996 |
112 |
Chính sách đối với thanh niên: Lý luận và thực tiễn |
Nguyễn Văn Trung: Chủ biên |
1996 |
113 |
Vấn đề nghèo ở Việt nam: Lưu hành nội bộ |
Công ty ADUKI |
1996 |
114 |
Một số văn kiện Đảng và Nhà nước về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
|
1996 |
115 |
Bảo vệ quyền trẻ em trong pháp luật Việt Nam |
Hoàng Thế Liên: Chủ biên |
1996 |
116 |
Tệ nạn xã hội: Căn nguyên – Biểu hiện – Phương thức khắc phục |
Nguyễn Y Na: Chủ biên |
1996 |
117 |
Thực tiễn nuôi dưỡng trẻ sơ sinh tại Việt Nam |
|
1996 |
118 |
Khoảng cách sinh và tử vong trẻ em ở Việt Nam |
|
1996 |
119 |
Bình luận khoa học hiến pháp Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 |
Đào Trí úc: Chủ biên |
1996 |
120 |
Dành cho trẻ em: Những gì tốt đẹp nhất |
ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam |
1996 |
121 |
Sống và làm việc theo pháp luật: Một số vấn đề về giáo dục pháp luật cho thanh niên: Kỷ yếu hội nghị khoa học “Nhận thức pháp luật trong thanh niên – thực trạng và giải pháp” |
Đặng Cảnh Khanh: Tuyển chọn và biên soạn; Phạm Bằng: Tuyển chọn và biên soạn; Nguyễn Minh Tâm: Tuyển chọn và biên soạn; Lê Xuân Hoàn: Tuyển chọn và biên soạn |
1996 |
122 |
Pháp luật dân số Việt Nam: Giới thiệu và bình luận |
Đỗ Thịnh: Biên soạn; Viễn Phố: Biên tập |
1995 |
123 |
Thanh niên ma tuý |
Chabrol, Henri; Nguyễn Văn Siêm: Biên dịch |
1995 |
124 |
Pháp luật dân số Việt Nam: Giới thiệu và bình luận |
Đỗ Thịnh; Viễn Phố |
1995 |
125 |
Tâm bệnh lý trẻ em |
Aimard, Paule; Phạm Văn Đoàn: Dịch |
1995 |
126 |
Lạm dụng tình dục trẻ em: Nỗi phẫn uất của cộng đồng: Hưởng ứng chương trình quốc gia phòng chống tệ nạn xã hội |
O’ Grady, Ron |
1995 |
127 |
Xoá đói giảm nghèo ở Việt Nam |
Liên Hợp Quốc |
1995 |
128 |
Phương pháp dưỡng dục trẻ em thành người hữu dụng: Tái bản có sửa chữa và bổ sung: Quan điểm của 25 nhân vật thời danh gồm các tiến sĩ, giáo sư, nhà văn, phát biểu về ý hướng giáo dục gia đình |
Phạm Côn Sơn |
1994 |
129 |
Gia đình và vấn đề giáo dục gia đình |
|
1994 |
130 |
Những tình huống ứng xử trong gia đình |
Lê Minh: Chủ biên |
1994 |
131 |
Pháp luật về quyền trẻ em ở Việt Nam |
|
1994 |
132 |
Nuôi con bằng sữa mẹ |
Kim Hà: Biên soạn |
1994 |
133 |
Tìm hiểu định hướng giá trị của thanh niên Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường |
Thái Duy Tuyên: Chủ biên |
1994 |
134 |
Nỗi khổ của con em |
Nguyễn Khắc Viện |
1993 |
135 |
Đặc điểm gia đình đồng bằng sông Hồng |
Mai Huy Bích |
1993 |
136 |
Giải pháp tình huống trong giáo dục gia đình |
Phạm Khắc Chương |
1993 |
137 |
Hỏi đáp về Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Nguyễn Văn Động |
1993 |
138 |
Thuật ứng xử giữa cha mẹ và con cái |
Giai.Not, H.G.; Nguyễn Văn Toại: Dịch |
1993 |
139 |
Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì Chủ nghĩa Xã hội |
Đỗ Mười |
1993 |
140 |
Bàn về tâm lý gia đình |
Nguyễn Khắc Viện: Chủ biên |
1993 |
141 |
Các văn bản pháp luật về hôn nhân và gia đình |
|
1992 |
142 |
Hỏi đáp về Luật phổ cập giáo dục tiểu học |
Đào Nãi |
1992 |
143 |
Trẻ em và khách du lịch |
O’Grady, Row; Nguyễn Tri Kha: Dịch; Vũ Ngọc Bình: Hiệu đính và biên tập |
1992 |
144 |
Việt Nam với công ước của Liên Hợp quốc về quyền trẻ em |
|
1991 |
145 |
Cẩm nang của người cha |
Klein, Ted; Nguyễn Khánh Du: Dịch |
1991 |
146 |
Hỏi đáp về công ước của Liên Hợp Quốc về quyền trẻ em |
Vũ Ngọc Bình |
1991 |
147 |
Dạy con nên người |
Lê Tiến Hùng: Chủ biên |
1991 |
148 |
Nuôi dạy trẻ (từ 3 đến 16 tuổi): Sức khoẻ và vẻ đẹp của trẻ em |
Duhamel, Gérard; Trần Thị Minh Anh: Giới thiệu và dịch |
1991 |
149 |
Sinh con như ý muốn |
Lê Khắc Linh; Hoàng Thị Sơn |
1991 |
150 |
Luật phổ cập giáo dục tiểu học |
|
1991 |
151 |
Luật bảo vệ vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em |
|
1991 |
152 |
Tìm hiểu trẻ em qua hình vẽ |
David, Roseline; Nguyễn Thị Nhứt: Dịch |
1991 |
153 |
Tìm hiểu tâm lý con em |
|
1991 |
154 |
Làm thế nào để giúp con trẻ vào đời |
Glover, Leland E.; Huỳnh Cẩm Thụ: Chủ biên |
1991 |
155 |
Tâm lý trẻ em hiểu theo phân tâm học |
Nguyễn Khắc Viện: Biên soạn và dịch |
1991 |
156 |
Hướng dẫn tâm sinh lý tuổi trưởng thành |
Duy Nhiên; Phạm Đình |
1990 |
157 |
Hiểu và nuôi dạy con chúng ta: Từ sơ sinh đến mười tuổi |
ILG, Francis L.; Ames, Louise B.; Phạm Hữu Bính: Dịch |
1990 |
158 |
Tứ bất tử: Bốn vị thánh bất tử |
Vũ Ngọc Khánh; Ngô Đức Thịnh |
1990 |
159 |
Lòng con trẻ: Tâm lý học trẻ em |
Nguyễn Khắc Viện |
1990 |
160 |
Sổ tay công tác nữ công năm 1989 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
1989 |
161 |
Chỉ số phát triển sinh lý – tâm lý: Từ 0 đến 3 tuổi |
Vũ Thị Chín |
1989 |
162 |
Phát triển tâm lý trong năm đầu |
Nguyễn Khắc Viện: Trình bày và dịch |
1989 |
163 |
Thế hệ trẻ Việt nam sống, chiến đấu, lao động và học tập theo gương Bác Hồ vĩ đại: Lưu hành nội bộ nhân năm “Năm học Bác Hồ” |
Trung ương đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; In lần thứ hai |
1986 |